Dịch vụ di động trả trước VinaCard

VinaCard là dịch vụ điện thoại di động trả tiền trước mạng Vinaphone. Khác với dịch vụ điện thoại di động trả sau, với dịch vụ VinaCard bạn có thể kiểm soát mức chi tiêu của mình bằng cách thanh toán trước cước phí các cuộc gọi điện thoại di động vào tài khoản VinaCard của mình trong hệ thống. Khi bạn thực hiện cuộc gọi, cước phí sẽ được tự động trừ dần vào số dư tài khoản.

1/ Giới thiệu

VinaCard giúp kiểm soát mức chi tiêu bằng cách thanh toán cước phí ngay sau mỗi cuộc gọi. Khi thực hiện cuộc gọi, cước phí sẽ được tự động trừ dần vào số dư tài khoản.

2/ Điều kiện sử dụng

Để sử dụng gói cước trả trước VinaCard, khách hàng cần có một chiếc điện thoại di động công nghệ GSM và 01 SIMCARD được cài sẵn một số thuê bao có tiền trong tài khoản.

3/ Hướng dẫn sử dụng

Kiểm tra và nạp tài khoản: Đơn giản Gọi 900 bấm 1 hoặc bấm *101#OK

Khi chuyển đổi từ gói cước trả trước khác sang gói Vinacard thì thời hạn sử dụng tương ứng với số dư tài khoản chính vào thời điểm chuyển đổi:

Số dư Tài khoản chính (TKC) vào thời điểm chuyển đổi Thời hạn sử dụng (ngày) Thời hạn chờ nạp tiền (ngày)
0< TKC<10.000 02 10
10.000 ≤ TKC < 20.000 05 10
20.000 ≤ TKC < 30.000 10 10
30.000 ≤ TKC < 40.000 20 10
40.000 ≤ TKC < 50.000 25 10
50.000 ≤ TKC < 60.000 30 10
60.000 ≤ TKC < 70.000 33 10
70.000 ≤ TKC < 80.000 36 10
80.000 ≤ TKC < 90.000 39 10
90.000 ≤ TKC < 100.000 42 10
100.000 ≤ TKC < 200.000 45 10
200.000 ≤ TKC < 300.000 70 10
300.000 ≤ TKC < 400.000 115 10
400.000 ≤ TKC < 500.000 145 10
TKC ≥  500.000 215 10

 

Nguyên tắc tính cước: Áp dụng từ 10/8/2010

Nơi nhận Quay số Mức cước Giá cước

(đồng/phút)

Gọi trong nước Gọi ngoại mạng 0 + AC + SN 138 đồng/6 giây đầu

+ 23 đồng/1 giây tiếp theo

1.380 đồng/phút
Gọi nội mạng VinaPhone (091/094,…)AC+

SN

118 đồng/6 giây đầu

+ 19.66 đồng/1 giây tiếp theo

1.180 đồng/phút
V.S.A.T 0+992+2/4/6+AC+SN (VSAT bưu điện) Cước thông tin gọi nội mạng Vinaphone Giảm 50% mức cước
0+992+3/5/7+AC+SN (VSAT thuê bao) 1.200 đ/phút
Wap 999 1.750 đồng/phút 875 đồng/phút
600 Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chính Cước thông tin trong nước
108 0+AC+108 (1

80)

Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 108
Số CSKH AC+

00126

Cước thông tin gọi cố định VNNTtheo quy định hiện hành
Số đặc biệt 116 Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
100117
9194
942/943
113 Miễn phí
1

4

11
119
180

1091

9191/9192 200 đ/phút
Cước nhắn tin trong nước nội mạng Vinaphone 290 đồng/bản tin giờ bận
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác) 350 đồng/bản tin giờ bận

 

Cước nhắn tin quốc tế 2500 đ/bản tin
Quốc tế 00+CC+AC +S Cước Quốc tế hiện hành
Truy nhập Internet gián tiếp 1268 Cước thông tin trong nước + cước internet 22 đồng /phút

 

1269 Cước thông tin trong nước + cước internet 141 đồng / phút